Thực đơn
Quân_nhu_Việt_Nam_Cộng_hòa Giám đốc, Cục trưởng qua các thời kỳStt | Họ và Tên | Cấp bậc | Chức vụ | Tại Chức | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Sùng[1] Sĩ quan Trưng dụng[2] | Đại tá | Giám đốc | 1954-1956 | Giải ngũ cùng cấp |
2 | Tạ Xuân Thuận[3] Sĩ quan Trưng dụng | 1956-1962 | Giải ngũ cùng cấp | ||
3 | Lê Ngọc Triển Võ bị Huế K2 | Trung tá | 1962-1963 | Xem bài tiểu sử | |
4 | Hồ Văn Di Hinh[4] Võ khoa Thủ Đức K1[5] | 1963-1966 | Thăng cấp Đại tá tại nhiệm (1966). Chức vụ sau cùng: Tỉnh trưởng, Tiểu khu trưởng Tuyên Đức kiêm Thị trưởng Thị xã Đà Lạt. Giải ngũ cùng cấp. | ||
5 | Nguyễn Tử Đóa[6] Võ khoa Thủ Đức K2 | Cục trưởng | 1966-1969 | Thăng cấp Đại tá tại nhiệm (1968) | |
6 | Đỗ Xuân Sinh[7] Võ bị Đà Lạt K3 | Đại tá | 1969[8] | Chức vụ sau cùng: Cục trưởng Cục Xã Hội | |
7 | Nguyễn Tử Đóa | 1969-1972 | Tái nhiệm lần thứ hai. Chức vụ sau cùng: Trưởng ban Quân sự 4 bên | ||
8 | Nguyễn Hữu Bầu[9] Võ bị Đà Lạt K6 | 1972-1/1975 | Chức vụ sau cùng: Đổng lý văn phòng Bộ Quốc phòng | ||
9 | Đỗ Trọng Cương Võ khoa Thủ Đức | 1/1975-3/1975 | |||
10 | Nguyễn Thuế Hiệp[10] Võ bị Đà Lạt K6 | 3/1975-4/1975 | |||
Thực đơn
Quân_nhu_Việt_Nam_Cộng_hòa Giám đốc, Cục trưởng qua các thời kỳLiên quan
Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 9, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 2, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân lực Việt Nam Cộng hòa Quần đảo Trường SaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Quân_nhu_Việt_Nam_Cộng_hòa